• Động từ

    nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch
    tráng bát bằng nước sôi
    tráng qua cái chậu cho sạch
    đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo để hấp hoặc rán
    tráng bánh cuốn
    trứng tráng
    phủ một lớp mỏng có công dụng đặc biệt, như chống gỉ, chống ăn mòn, v.v., trên khắp bề mặt
    gạch tráng men
    chiếc vòng tráng bạc
    dùng dung dịch hoá chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim
    tráng phim

    Tính từ

    (Phương ngữ) trống, quang
    phơi quần áo ở chỗ tráng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X