• Động từ

    tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau
    hai xe tránh nhau
    đi tránh sang bên nhường đường
    Đồng nghĩa: lánh, né
    chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích
    vào hầm tránh đạn
    chim bay về phương nam tránh rét
    tránh voi chẳng xấu mặt nào (tng)
    chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình
    thực hành tiết kiệm, tránh lãng phí
    thất bại không tránh khỏi
    tự giữ không làm điều gì đó
    tránh làm cho người bệnh quá căng thẳng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X