-
Động từ
tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau
- hai xe tránh nhau
- đi tránh sang bên nhường đường
- Đồng nghĩa: lánh, né
chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích
- vào hầm tránh đạn
- chim bay về phương nam tránh rét
- tránh voi chẳng xấu mặt nào (tng)
chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình
- thực hành tiết kiệm, tránh lãng phí
- thất bại không tránh khỏi
tự giữ không làm điều gì đó
- tránh làm cho người bệnh quá căng thẳng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ