• Động từ

    (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác
    trây nợ
    nói mãi mà vẫn trây ra, không nhúc nhích
    Đồng nghĩa: cù nhằng, cù nhây, cù nhầy, lì

    Động từ

    (Phương ngữ) bôi
    trây bùn lên mặt
    tay bẩn mà trây vô áo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X