• Danh từ

    phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung
    máy bay bay trên đầu
    trên trời dưới đất
    đứng trên cao nhìn xuống
    Trái nghĩa: dưới
    vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung
    lên phía mạn trên
    trên rừng dưới biển
    Trái nghĩa: dưới
    phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định
    ngồi ở hàng ghế trên
    như đã nói ở trên
    làng trên xóm dưới
    Trái nghĩa: dưới
    phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc
    học sinh các lớp trên
    vâng lời người trên
    Trái nghĩa: dưới.#
    mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó
    học lực trên trung bình
    sản lượng đạt trên mười tấn
    Trái nghĩa: dưới

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao
    chạy lên trên đồi
    mầm cây trồi lên trên mặt đất
    Trái nghĩa: dưới
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ
    sao trên trời
    trên tường treo một bức tranh
    vết sẹo trên trán
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến
    gặp nhau trên đường đi công tác
    nghe giảng trên lớp
    phát biểu trên ti vi
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến
    làm việc trên cơ sở tự nguyện
    bài thi đạt điểm 75 trên 100

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X