-
Động từ
đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v.
- trình đơn lên toà án
- trình dự án lên quốc hội
- Đồng nghĩa: đệ, đệ trình
(Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép
- trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ
- Đồng nghĩa: bẩm, thưa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ