• Động từ

    (Trang trọng) (Từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét
    đi trình quan
    đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v.
    trình đơn lên toà án
    trình dự án lên quốc hội
    Đồng nghĩa: đệ, đệ trình
    (Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép
    trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ
    Đồng nghĩa: bẩm, thưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X