• Động từ

    nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ
    trình bày đầu đuôi câu chuyện
    trình bày hoàn cảnh
    biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người
    bài hát do một ca sĩ trẻ trình bày
    Đồng nghĩa: thể hiện, trình diễn.#
    xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật
    tờ báo được trình bày rất bắt mắt
    hoạ sĩ trình bày bìa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X