-
Động từ
nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ
- trình bày đầu đuôi câu chuyện
- trình bày hoàn cảnh
biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người
- bài hát do một ca sĩ trẻ trình bày
- Đồng nghĩa: thể hiện, trình diễn.#
xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật
- tờ báo được trình bày rất bắt mắt
- hoạ sĩ trình bày bìa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ