• Tính từ

    có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn
    khuôn mặt tròn
    tròn mắt ngạc nhiên
    ngồi quây tròn quanh bếp lửa
    Trái nghĩa: méo
    có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ
    quả bóng tròn
    trái đất tròn
    người béo tròn
    kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng)
    (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe
    giọng tròn, ấm
    nói chưa tròn tiếng
    có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ
    tròn mười tám tuổi
    mua hết 50 nghìn tròn
    làm tròn số
    (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách
    làm tròn trách nhiệm
    lo tròn bổn phận
    Đồng nghĩa: trọn.#
    (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X