• Động từ

    mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài
    ngã bị tróc da
    cây tróc vỏ
    sơn tróc từng mảng
    Đồng nghĩa: trầy
    bong ra, không còn dính nữa
    nhãn vở bị tróc
    giấy dán tường đã tróc ra từng tờ

    Động từ

    (Từ cũ, hoặc kng) bắt hoặc lấy cho bằng được bằng sức mạnh
    tróc tiền sưu thuế

    Động từ

    bật mạnh lưỡi hoặc hai đầu ngón tay vào nhau cho phát ra tiếng kêu giòn, gọn (thường dùng để làm hiệu)
    tróc tay làm nhịp
    tróc lưỡi làm ám hiệu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X