• Động từ

    bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó
    gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi
    thuyền bị bão, trôi dạt vào đảo hoang
    Đồng nghĩa: dạt
    bị hoàn cảnh sinh sống xô đẩy làm cho phải lưu lạc đến nơi xa lạ
    người bốn phương trôi dạt tới đây
    Đồng nghĩa: phiêu bạt, phiêu dạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X