• Động từ

    nhìn để nhận biết
    ngước mắt trông trời
    xa quá, không trông thấy gì
    nhìn xa trông rộng (tng)
    để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
    trông trẻ
    nhờ người trông nhà
    ngồi trông hàng
    Đồng nghĩa: nom, trông coi, trông nom
    (Phương ngữ)

    xem mong

    (ng1)
    trông tin nhà
    hướng đến với lòng hi vọng, mong đợi được giúp đỡ
    mọi việc đều trông cả vào anh
    lúc khó khăn biết trông vào ai?
    (Khẩu ngữ) (vật) quay hoặc hướng về phía nào đó
    ngôi nhà trông về hướng nam
    Đồng nghĩa: nhìn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X