• (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm
    "Anh về em những trông chừng, Trông bể, bể rộng, trông rừng, rừng xanh." (Cdao)
    để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều không hay
    trông chừng đồ đạc kẻo mất
    trông chừng em kẻo ngã!
    Đồng nghĩa: canh chừng, coi chừng, nom dòm, xem chừng

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) như xem chừng
    trông chừng trời sắp mưa
    lúa má này trông chừng lại đói to

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X