• Động từ

    lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình để trả thù một cách nhỏ nhen
    sợ bị cấp trên trù nên không dám tố cáo
    Đồng nghĩa: trù dập, trù úm

    Động từ

    (Khẩu ngữ) lo liệu, tính toán trước
    trù sẵn mọi việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X