• Danh từ

    người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo
    ông trùm họ đạo
    kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích xấu
    trùm mật thám
    trùm đế quốc
    bắt được tên trùm buôn lậu

    Động từ

    phủ lên trên và che kín các phía
    đầu trùm khăn
    trùm chăn kín mít
    bóng tối trùm lên cảnh vật
    Đồng nghĩa: bao phủ, bao trùm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X