• Danh từ

    tên gọi chung một số động vật bậc thấp
    tiếng trùng kêu ra rả
    vi trùng (nói tắt)
    trùng uốn ván
    bị nhiễm trùng
    thuốc sát trùng

    Danh từ

    con quỷ làm cho gia đình có người mới chết lại xảy ra cái chết tiếp theo, theo mê tín
    yểm bùa trừ trùng
    bị trùng bắt

    Động từ

    ở vào, xảy ra vào cùng một thời gian
    ngày mồng một Tết trùng ngày chủ nhật
    hai trận đấu bóng trùng giờ
    giống như nhau, tựa như là cái này lặp lại cái kia
    những ý kiến trùng nhau
    hai người trùng tên nhưng khác họ
    Đồng nghĩa: trùng lặp

    Danh từ

    (Văn chương) tầng, lớp giống nhau chồng chất lên nhau
    mấy trùng mây xanh
    vượt qua muôn trùng sóng cả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X