-
Tính từ
Động từ
bị tổn thương, tổn thất, do tác động của cái nhằm trực tiếp vào mình
- bị trúng đạn
- trúng thương
- trúng phải kế hiểm
(cơ thể) chịu tác động làm tổn thương của chất ăn uống độc hại hoặc của yếu tố thời tiết bất thường
- trúng độc
- trúng gió
đạt được một danh hiệu, một giải thưởng, v.v. nào đó do kết quả một sự tuyển chọn trong số đông, hoặc do một sự may mắn
- trúng số độc đắc
- trúng vào ban chấp hành chi hội
(Khẩu ngữ) (làm ăn, buôn bán, v.v.) gặp may mắn, thuận lợi lớn và thu được kết quả tốt
- đi buôn trúng lớn
- trúng một quả đậm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ