• Tính từ

    đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu)
    ném trúng đích
    hòn đá rơi trúng chân
    bách phát bách trúng
    đúng với thực tế, với đòi hỏi cụ thể
    đoán trúng ý bạn
    nói trúng tim đen
    (Khẩu ngữ) đúng vào dịp, vào thời gian nào đó một cách ngẫu nhiên
    ra đi trúng hôm trời mưa
    sinh trúng ngày quốc khánh

    Động từ

    bị tổn thương, tổn thất, do tác động của cái nhằm trực tiếp vào mình
    bị trúng đạn
    trúng thương
    trúng phải kế hiểm
    (cơ thể) chịu tác động làm tổn thương của chất ăn uống độc hại hoặc của yếu tố thời tiết bất thường
    trúng độc
    trúng gió
    đạt được một danh hiệu, một giải thưởng, v.v. nào đó do kết quả một sự tuyển chọn trong số đông, hoặc do một sự may mắn
    trúng số độc đắc
    trúng vào ban chấp hành chi hội
    (Khẩu ngữ) (làm ăn, buôn bán, v.v.) gặp may mắn, thuận lợi lớn và thu được kết quả tốt
    đi buôn trúng lớn
    trúng một quả đậm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X