• Danh từ

    (Phương ngữ) tê tê
    vảy trút

    Động từ

    làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa
    trút bạc vào túi
    mưa như trút nước
    Đồng nghĩa: đổ
    làm cho thoát ra, rời ra khỏi người, không mang trong mình hoặc trên người nữa (thường nói về cái trừu tượng)
    trút bầu tâm sự
    trút hơi thở cuối cùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X