• Động từ

    (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế
    trăn trở suốt đêm
    nằm trăn trở, mãi không ngủ được
    Đồng nghĩa: trằn trọc
    hoặc d băn khoăn không yên lòng vì đang có điều khiến phải suy nghĩ nhiều
    trăn trở lo âu
    những trăn trở trong cuộc sống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X