-
Tính từ
có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài
- đất rắn, bổ mấy nhát và vẫn trơ ra
- ngồi trơ như pho tượng
tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác
- nói thế mà nó vẫn trơ ra
- mặt trơ như mặt thớt
- Đồng nghĩa: trơ tráo, trơ trẽn
ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy
- gầy trơ xương
- cây trụi lá, trơ cành
ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình
- mọi người đều đã đi cả, còn trơ lại một mình
- Đồng nghĩa: trật, trơ khấc, trơ trọi
(Khẩu ngữ) sượng mặt vì ở vào tình trạng khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp
- tìm lời hỏi chuyện cho đỡ trơ
- ăn mặc hở hang, trông cũng trơ
cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa
- lưỡi dao đã trơ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ