• Tính từ

    có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài
    đất rắn, bổ mấy nhát và vẫn trơ ra
    ngồi trơ như pho tượng
    không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác
    khí trơ
    độ trơ của một nguyên tố
    tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác
    nói thế mà nó vẫn trơ ra
    mặt trơ như mặt thớt
    Đồng nghĩa: trơ tráo, trơ trẽn
    ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy
    gầy trơ xương
    cây trụi lá, trơ cành
    ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình
    mọi người đều đã đi cả, còn trơ lại một mình
    Đồng nghĩa: trật, trơ khấc, trơ trọi
    (Khẩu ngữ) sượng mặt vì ở vào tình trạng khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp
    tìm lời hỏi chuyện cho đỡ trơ
    ăn mặc hở hang, trông cũng trơ
    (quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt
    nhãn trơ
    cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa
    lưỡi dao đã trơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X