-
Tính từ
có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi
- bào gỗ cho trơn
- dùng dầu xả cho trơn tóc
- đường trơn
- Đồng nghĩa: trơn tuột
có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí
- vải trơn
- gạch trơn, không có hoa văn
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhẵn, không có, không còn một chút gì
- nhà cửa cháy trơn cả
- nồi cơm sạch trơn
- không thấy ai hết trơn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ