• Tính từ

    có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi
    bào gỗ cho trơn
    dùng dầu xả cho trơn tóc
    đường trơn
    Đồng nghĩa: trơn tuột
    (Khẩu ngữ) lưu loát, trôi chảy, không vấp váp
    trả lời rất trơn
    Đồng nghĩa: trơn tru
    có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí
    vải trơn
    gạch trơn, không có hoa văn
    (Khẩu ngữ) chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì
    anh lính trơn
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhẵn, không có, không còn một chút gì
    nhà cửa cháy trơn cả
    nồi cơm sạch trơn
    không thấy ai hết trơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X