• Tính từ

    (Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm
    bào cho thật trơn tru
    trôi chảy, không ngập ngừng, không vấp váp
    trả lời trơn tru
    đọc một cách trơn tru
    Đồng nghĩa: lưu loát
    (Khẩu ngữ) thuận lợi, không vướng mắc
    mọi việc đều trơn tru
    máy móc vận hành trơn tru
    Đồng nghĩa: suôn sẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X