-
Danh từ
phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được
- tiến lên trước
- phía trước là rừng già
- nhìn trước ngó sau
- Trái nghĩa: sau
phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy
- đứng trước một cây to
- mặt trước tấm vải
- hai chân trước
- Trái nghĩa: sau
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ