• Danh từ

    phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được
    tiến lên trước
    phía trước là rừng già
    nhìn trước ngó sau
    Trái nghĩa: sau
    phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy
    đứng trước một cây to
    mặt trước tấm vải
    hai chân trước
    Trái nghĩa: sau
    phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại
    ngồi ở hàng ghế trước
    cửa trước của ô tô
    Trái nghĩa: sau
    khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc
    báo trước cho biết
    nghĩ kĩ trước khi nói
    trước khác, bây giờ khác
    Trái nghĩa: sau

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến
    bình tĩnh trước hiểm nguy
    mọi người đều bình đẳng trước pháp luật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X