• Động từ

    di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một chuyển động mạnh đột ngột ban đầu
    trượt chân suýt ngã
    xe bị trượt dốc
    trượt từ trên cao xuống
    Đồng nghĩa: trợt, tượt


    không trúng vào chỗ nhằm tới
    bắn trượt
    sút trượt khung thành
    (Khẩu ngữ) (thi cử) hỏng, không đỗ
    thi trượt đại học
    bị đánh trượt
    Đồng nghĩa: trợt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X