-
Trượt
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Động từ
di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một chuyển động mạnh đột ngột ban đầu
- trượt chân suýt ngã
- xe bị trượt dốc
- trượt từ trên cao xuống
- Đồng nghĩa: trợt, tượt
(Khẩu ngữ) (thi cử) hỏng, không đỗ
- thi trượt đại học
- bị đánh trượt
- Đồng nghĩa: trợt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ