• Danh từ

    lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi
    dựng trại bên bờ suối
    cắm trại
    đốt lửa trại
    khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v.
    xóm trại
    trại chăn nuôi
    nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định
    trại trẻ mồ côi
    trại cải tạo
    trại sáng tác

    Tính từ

    (nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức
    'hoàng nói trại thành huỳnh'
    Đồng nghĩa: trạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X