• Danh từ

    chim nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, màu đỏ, chuyên bắt cá
    chim trả
    màu xanh cánh trả

    Động từ

    đưa lại cho người khác cái đã vay, đã mượn của người ấy
    trả nợ
    trả quyển sách cho bạn
    có vay có trả
    Đồng nghĩa: giả, hoàn trả
    đưa lại cho người khác cái đã lấy đi hoặc đã nhận được từ người ấy
    trả lại tiền thừa
    được trả tự do
    thư không có người nhận phải gửi trả lại
    Đồng nghĩa: giả
    đưa cho người khác số tiền hoặc vật để đổi lấy cái gì đó của người ấy, từ người ấy
    trả lương
    trả công
    trả mũ áo từ quan
    Đồng nghĩa: giả
    làm trở lại cho người khác điều tương xứng với những gì người ấy đã làm cho mình
    trả ơn
    trả được mối thù
    bắn trả quyết liệt
    Đồng nghĩa: giả
    trả giá (nói tắt)
    trả rẻ nên không bán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X