-
Động từ
đưa lại cho người khác cái đã vay, đã mượn của người ấy
- trả nợ
- trả quyển sách cho bạn
- có vay có trả
- Đồng nghĩa: giả, hoàn trả
đưa lại cho người khác cái đã lấy đi hoặc đã nhận được từ người ấy
- trả lại tiền thừa
- được trả tự do
- thư không có người nhận phải gửi trả lại
- Đồng nghĩa: giả
đưa cho người khác số tiền hoặc vật để đổi lấy cái gì đó của người ấy, từ người ấy
- trả lương
- trả công
- trả mũ áo từ quan
- Đồng nghĩa: giả
làm trở lại cho người khác điều tương xứng với những gì người ấy đã làm cho mình
- trả ơn
- trả được mối thù
- bắn trả quyết liệt
- Đồng nghĩa: giả
trả giá (nói tắt)
- trả rẻ nên không bán
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ