• Danh từ

    thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền
    hội bơi trải

    Động từ

    mở rộng ra trên mặt phẳng
    trải chiếu
    nền nhà trải thảm
    biển xanh trải dài vô tận
    Đồng nghĩa: giải

    Động từ

    đã từng qua, từng biết, từng chịu đựng
    trải nhiều đắng cay
    "Trải qua một cuộc bể dâu, Những điều trông thấy mà đau đớn lòng." (TKiều)
    Đồng nghĩa: kinh qua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X