• Danh từ

    (Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.

    Động từ

    ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ
    hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu
    đứng trấn ngay cửa, không cho ai vào
    ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian
    bùa trấn quỷ
    làm phép trấn tà

    Động từ

    (Phương ngữ) dìm xuống nước cho bị ngạt
    trấn nước cho chết ngạt

    Động từ

    (Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)
    bị lưu manh trấn hết tiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X