• Danh từ

    trầm hương (nói tắt)
    đốt trầm

    Động từ

    (Phương ngữ) chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước
    trầm mình dưới nước

    Tính từ

    (Phương ngữ) (ruộng hoặc vùng đất) trũng, ngập nước
    chân ruộng trầm
    lội qua một bãi trầm

    Tính từ

    (giọng, tiếng) thấp và ấm
    giọng trầm
    tiếng đàn khi bổng khi trầm
    Trái nghĩa: bổng
    có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động
    người trầm tính
    phong trào có vẻ trầm xuống
    Đồng nghĩa: chìm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X