• Động từ

    (Khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác đột ngột
    trật nón ra sau
    trật vai áo cho xem vết sẹo

    Tính từ

    (Phương ngữ) trơ
    mọi người đi hết còn trật lại một mình

    Động từ

    ra ngoài vị trí, không còn khớp vào vị trí vốn có với một vật khác
    tàu bị trật bánh
    ngã trật khớp

    Tính từ

    (Phương ngữ) không đúng, không trúng
    làm trật bài toán
    bắn trật mục tiêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X