• Tính từ

    có màu như màu của vôi, của bông
    áo trắng
    phấn trắng
    tóc trắng như cước
    có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác
    đường trắng
    người da trắng
    rượu trắng
    Trái nghĩa: đen, màu
    hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả
    làm giàu từ hai bàn tay trắng
    thức trắng đêm
    bỏ phiếu trắng
    (nói) rõ hết sự thật, không che giấu gì cả
    có gì thì chị cứ nói trắng ra
    (nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn
    nốt la trắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X