• Danh từ

    những đứa trẻ (nói khái quát)
    bọn trẻ con trong xóm
    trẻ con mất lòng người lớn (tng)
    Đồng nghĩa: con nít, con trẻ, trẻ em, trẻ mỏ, trẻ nít, trẻ thơ

    Tính từ

    có tính chất của trẻ con (thường hàm ý coi thường)
    chuyện trẻ con
    trò trẻ con
    tính còn trẻ con quá

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) tỏ ra tâm tình, thân thiết
    chuyện trò rất tri kỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X