• Động từ

    chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể
    trị bệnh
    dầu trị gàu
    thuốc trị trứng cá
    làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo
    thuốc trị muỗi
    trị sâu cắn lúa
    công tác trị thuỷ
    (Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ
    trị bọn lưu manh
    trị thói xấu
    trị cho nó một mẻ
    Đồng nghĩa: trừng trị
    cai trị (nói tắt)
    trị nước
    tầng lớp bị trị
    chính sách chia để trị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X