-
Động từ
chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể
- trị bệnh
- dầu trị gàu
- thuốc trị trứng cá
làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo
- thuốc trị muỗi
- trị sâu cắn lúa
- công tác trị thuỷ
(Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ
- trị bọn lưu manh
- trị thói xấu
- trị cho nó một mẻ
- Đồng nghĩa: trừng trị
cai trị (nói tắt)
- trị nước
- tầng lớp bị trị
- chính sách chia để trị
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
