• Danh từ

    (Phương ngữ) đầu (của người, động vật)
    đỉnh trốc
    (Từ cũ, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất
    ăn trên ngồi trốc (tng)
    Đồng nghĩa: đỉnh, nóc

    Động từ

    làm cho bật tung lên cả mảng, cả khối
    bão làm trốc mái nhà
    cây bị trốc gốc
    Đồng nghĩa: tốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X