• Động từ

    giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy
    sợ quá, trốn dưới gầm giường
    bọn cướp trốn trong rừng
    Đồng nghĩa: lẩn trốn
    bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt
    tù trốn trại
    trốn ra nước ngoài
    Đồng nghĩa: lẩn tránh, lẩn trốn
    tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó
    tìm cách trốn việc
    trốn nghĩa vụ quân sự
    trốn nợ
    Đồng nghĩa: trốn tránh
    (trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó
    trẻ trốn lẫy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X