-
Động từ
giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy
- sợ quá, trốn dưới gầm giường
- bọn cướp trốn trong rừng
- Đồng nghĩa: lẩn trốn
bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt
- tù trốn trại
- trốn ra nước ngoài
- Đồng nghĩa: lẩn tránh, lẩn trốn
tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó
- tìm cách trốn việc
- trốn nghĩa vụ quân sự
- trốn nợ
- Đồng nghĩa: trốn tránh
(trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó
- trẻ trốn lẫy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ