• Danh từ

    nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    tiếng trống trường
    đánh trống

    Tính từ

    (chim, gà) thuộc giống đực; phân biệt với mái
    gà trống
    con chim trống

    Tính từ

    không có gì ở trong, khác với điều thường thấy
    bãi đất trống
    tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống (tng)
    Đồng nghĩa: trống không, trống rỗng
    để hở hoàn toàn, không được ngăn, che như thường thấy
    cánh cửa để trống
    ghé mắt nhòm qua chỗ trống
    (khoảng, vị trí) không được dùng đến hoặc chưa được dùng đến
    trong rạp còn nhiều ghế trống
    điền vào chỗ trống
    Đồng nghĩa: không

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X