-
Tính từ
trống hoàn toàn, không có gì ở trong như thường thấy
- bãi đất trống không
- cái chòi trống không
- Đồng nghĩa: trống lổng, trống rỗng, trống trơn, trống tuếch
(cách nói năng) thiếu những từ ngữ xưng hô cụ thể để cho rõ ai nói và nói với ai, như thường đòi hỏi
- trả lời trống không
- hỏi trống không
- Đồng nghĩa: trống lổng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ