• Tính từ

    trống hoàn toàn, không có gì ở trong như thường thấy
    bãi đất trống không
    cái chòi trống không
    Đồng nghĩa: trống lổng, trống rỗng, trống trơn, trống tuếch
    (cách nói năng) thiếu những từ ngữ xưng hô cụ thể để cho rõ ai nói và nói với ai, như thường đòi hỏi
    trả lời trống không
    hỏi trống không
    Đồng nghĩa: trống lổng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X