• Động từ

    nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát)
    lúa trổ đòng đòng
    cau đang trổ buồng
    Đồng nghĩa: trỗ
    đưa ra thể hiện hoặc thi thố cho thấy rõ
    trổ ngón lừa bịp
    trổ hết tài năng

    Động từ

    mở lối thông ra bằng cách phá thủng đi một mảng
    nhà trổ nhiều ô cửa sổ
    trổ hàng rào làm lối đi

    Danh từ

    (Phương ngữ) lối thông nhỏ được đào ra, khoét ra
    chó chui qua trổ rào

    Động từ

    tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục, gọt, khắc vào chất liệu
    cột nhà trổ hình rồng
    Đồng nghĩa: chạm trổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X