• Động từ

    lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người
    lấy trộm tiền
    hái trộm quả
    nhà bị mất trộm
    Đồng nghĩa: cắp, trộm cắp
    làm việc gì đó một cách lén lút, thầm vụng
    ảnh chụp trộm
    đọc trộm thư
    liếc trộm

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) kẻ trộm (nói tắt)
    bắt trộm
    bị trộm vào nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X