-
Động từ
đảo ngược vị trí, cho đầu thành đuôi, trên thành dưới và ngược lại
- trở cá cho chín đều
- nằm trở đầu đuôi
- dễ như trở bàn tay (tng)
(diễn biến) chuyển sang chiều hướng khác, thường là xấu đi
- trời trở gió
- "Hai em hỏi trước, han sau, Đứng trông, chàng cũng trở sầu làm tươi." (TKiều)
(từ cái mốc xác định) hướng về một phía nào đó để tính phạm vi thời gian, không gian, số lượng
- từ Vinh trở ra
- những năm 80 trở về trước
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ