• Danh từ

    thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay
    trục bánh xe
    trục máy
    trục lăn (nói tắt)
    mặt sân được lăn bằng trục gỗ
    đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay
    trục Trái Đất
    đường thẳng trên đó đã chọn một chiều gọi là chiều dương
    trục toạ độ
    trục đối xứng
    tuyến chính trong một hệ thống giao thông, thuỷ lợi, v.v.
    trục đường bộ

    Động từ

    (Phương ngữ) làm cho nhỏ đất hoặc cho hạt lúa rụng khỏi bông bằng trục lăn
    trục đất
    dùng trâu kéo xe trục lúa

    Động từ

    nhấc vật nặng từ dưới lên, thường bằng máy hoặc bằng tời
    trục tàu đắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X