-
Tính từ
ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân
- cây trụi lá
- con gà bị vặt trụi lông
- Đồng nghĩa: trọi
hết mất sạch (cái có số lượng tương đối nhiều), chỉ còn trơ ra những gì không thể bị tác động đến
- lửa thiêu trụi nhà cửa
- làng mạc bị phá trụi
- hái trụi quả
- Đồng nghĩa: trọi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ