• Tính từ

    ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân
    cây trụi lá
    con gà bị vặt trụi lông
    Đồng nghĩa: trọi
    hết mất sạch (cái có số lượng tương đối nhiều), chỉ còn trơ ra những gì không thể bị tác động đến
    lửa thiêu trụi nhà cửa
    làng mạc bị phá trụi
    hái trụi quả
    Đồng nghĩa: trọi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X