• Động từ

    bớt đi một phần khỏi tổng số
    4 trừ 2 còn 2
    làm hỏng bị trừ tiền công
    để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó
    mọi người đều đã đi cả, trừ nó
    làm việc cả tuần, trừ chủ nhật
    Đồng nghĩa: ngoại trừ
    làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa
    trừ giặc giã
    trừ hậu hoạ
    thuốc trừ sâu
    (Khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho
    ăn sắn trừ cơm
    bắt đồ đạc trừ nợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X