• Động từ

    có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc có thể xảy ra
    thay phiên trực
    bác sĩ trực đêm
    trực bên giường bệnh
    Đồng nghĩa: thường trực

    Phụ từ

    (Phương ngữ) chợt
    trực nhớ ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X