• Tính từ

    (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến
    đường truyền trực tuyến
    truy cập trực tuyến
    tra từ điển trực tuyến
    Đồng nghĩa: online
    (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó
    trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh

    Động từ

    trưng thầu (nói tắt)
    trưng thuế chợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X