• Động từ

    bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây
    tra đỗ
    tra ngô
    Đồng nghĩa: gieo
    cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn
    tra mắm muối vào canh
    tra dầu vào ổ khoá
    tra thuốc đau mắt
    cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó
    tra cán cuốc
    tra gươm vào vỏ
    tra chân vào cùm
    lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh
    tra cổ áo
    quả mìn chưa tra kíp nổ

    Động từ

    truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật
    tra cho ra sự thật
    Đồng nghĩa: tra hỏi

    Động từ

    tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống
    tra từ điển
    tra số điện thoại trong danh bạ
    Đồng nghĩa: tra cứu

    Tính từ

    (Phương ngữ) già
    ông tra bà lão
    vịt ăn tra, gà ăn non (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X