• Danh từ

    (Phương ngữ) mẫu đơn
    bông trang

    Danh từ

    (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao.

    Danh từ

    đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống
    dùng trang san đều thóc

    Động từ

    san đều bằng cái trang
    trang thóc ra cho đều

    Danh từ

    mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở
    bài được đăng trên trang nhất
    cuốn sách dày nghìn trang
    lịch sử đã sang trang mới (b)
    phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề
    trang thơ'
    trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
    trang hào kiệt
    trang anh hùng
    một trang nam tử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X