• Danh từ

    cỏ tranh (nói tắt)
    đồi tranh
    tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà
    nhà tranh vách đất
    túp lều tranh

    Danh từ

    tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc
    tranh biếm hoạ
    triển lãm tranh

    Động từ

    tìm cách giành lấy, làm thành của mình
    hai con thú tranh mồi
    tranh công
    tranh giải vô địch
    Đồng nghĩa: đoạt, giành giật, tranh giành
    tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm
    mua tranh hàng
    tranh nhau hỏi
    Đồng nghĩa: giành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X