-
Động từ
làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống
- treo đèn lồng
- treo cờ tổ quốc
- nghìn cân treo sợi tóc (tng)
làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác
- tường treo nhiều tranh quý
- treo biển quảng cáo
(Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác
- máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ