• Động từ

    làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống
    treo đèn lồng
    treo cờ tổ quốc
    nghìn cân treo sợi tóc (tng)
    làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác
    tường treo nhiều tranh quý
    treo biển quảng cáo
    nêu giải thưởng
    treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ
    (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian
    bị treo bằng
    trọng tài bị treo còi
    (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác
    máy tính nhiễm virus nên hay bị treo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X