• Danh từ

    (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước
    hết sạch chẳng còn một trinh

    Danh từ

    màng trinh (nói tắt)
    phá trinh
    mất trinh
    người con gái còn trinh

    Tính từ

    (người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào
    gái trinh
    trinh nữ
    trinh tiết của người phụ nữ
    "Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X