• Danh từ

    phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
    trong rừng
    quần áo để trong tủ
    người trong họ
    sản phẩm trong nước
    phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
    nhà trong
    đưa bóng vào trong vòng cấm địa
    Trái nghĩa: ngoài
    vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
    người miền trong
    trong Nam ngoài Bắc
    Trái nghĩa: ngoài
    khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
    về quê từ trong Tết
    chuyện xảy ra hồi trong năm

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
    sống trong nhung lụa
    trưởng thành trong chiến đấu
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
    đi ngay trong đêm nay
    công trình hoàn thành trong ba năm

    Tính từ

    tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
    nước trong
    bầu trời trong
    đôi mắt trong
    trong như pha lê
    Đồng nghĩa: trong suốt
    Trái nghĩa: đục
    (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
    giọng hát trong
    tiếng suối trong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X