• Tính từ

    ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp
    hạng trung
    thường thường bậc trung
    (viết hoa) (miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam)
    người miền Trung

    Tính từ

    (Từ cũ) một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo
    tôi trung
    "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM)
    trung thành (ng1; nói tắt)
    trung với nước, hiếu với dân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X